0328025013

Điện thoại hỗ trợ

Tin tức & Tư vấn

Hướng dẫn, mẹo vặt

MÁY HÀN TIG 200P W224 (CÓ CHỨC NĂNG XUNG,CHẾ ĐỘ 2T/4T, VÀ HÀN QUE) JASIC - HÀNG CHÍNH HÃNG

(Đang cập nhật ...)
JASIC
(Đang cập nhật...)
Còn hàng (30)
Giới thiệu

- HỖ TRỢ XUẤT VAT CHO QUÝ DOANH NGHIỆP 
- ĐẢM BẢO CHÍNH HÃNG 100% 
- MỞ HỘP, KIỂM TRA NHẬN HÀNG 
- 1 ĐỔI 1 TRONG 7 NGÀY NẾU SẢN PHẨM LỖI 
- MIỄN SHIP 1 CHIỀU KHI BẢO HÀNH SẢN PHẨM 
- LIÊN HỆ 0328025013 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT

8.300.000₫ 10.790.000₫
Ưu điểm vượt trội của máy hàn xung TIG Jasic 200P W224
Máy hàn TIG xung dòng 200A, công nghệ inverter IGBT tiết kiệm điện, có chế độ hàn TIG/hàn que, 2T/4T, thích hợp hàn vật liệu có độ dày từ 0.5-8mm.
TIG xung sử dụng cho các chi tiết góc, tạo vảy và cần độ thẩm mỹ cao như các thiết bị y tế, thiết bị trang trí nội thất, bàn ghế Inox
Dễ dàng mồi hồ quang bằng phương pháp cao tần (HF)
Thời gian trễ khí điều chỉnh từ 1-10s, bảo vệ mối hàn tốt hơn, tiết kiệm khí
Nguồn ra ổn định, hồ quang tập trung, hàn ngấu sâu, ít bắn tóe, chất lượng mối hàn cao
Thiết kế nhỏ gọn, có tay cầm, dễ dàng di chuyển

Cấu tạo mặt ngoài máy hàn xung TIG Jasic 200P W224
Màn hình hiển thị dòng hàn
Có núm điều chỉnh dòng hàn từ 10-200A
Núm điều chỉnh tần số xung
Núm điều chỉnh thời gian giảm dòng từ 0- 5 giây
Núm điều chỉnh thời gian trễ khí từ 1-10 giây
Công tắc chuyển đổi chế độ hàn TIG, hàn que
Công tắc lựa chọn chế độ 2T/4T
Công tắc lựa chọn chế độ xung thẳng hay xung vuông
Đèn O.H và O.C cánh bảo quá tải quá dòng
 
Thông số kỹ thuật:
Mã máy        :  W227

Hãng SX       : JASIC

Xuất xứ:        : China
 
Điện áp vào định mức        AC220V±15% 50 HZ

Công suất định mức            6 KVA

Công suất định mức: tig    7.3 kva/ mma 9.2 KVA

Dòng hàn/ điện áp ra định mức: TIG            200A/18V mma: 160/26.4

Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: tig: TIG         5~200 mma: 10~160

Chu kỳ tải Imax (40°C)        200A(TIG)-25% 160A(ARC)-30%

Điện áp không tải 56V

Thời gian trễ khí   1s-10s

AC output frequency(Hz               20-250

AC output frequency(Hz)             1~200

Pulse duration ratio (%)    50

Post- blow time(S)          0.5-20

Hiệu suất 85%

Hệ số công suất    0.7